bum rap Thành ngữ, tục ngữ
a bum rap
unfair blame, unjust sentence, take the rap It was a bum rap. Eddie didn't steal those paintings.
bum rap
(See a bum rap) bum rap
1. danh từ Một lời buộc tội, trừng phạt hoặc danh tiếng bất công bằng. Tommy vừa bị tống vào tù vì ăn chơi trác táng vì trước sử phạm tội của anh ta, nhưng chúng tui biết anh ta bất cướp ngân hàng đó — anh ta vừa ở cùng chúng tui vào ngày nó xảy ra! Anh ấy vừa không được bầu bởi vì anh ấy vừa nhận được một bài rap ngớ ngẩn như vậy từ các phương tiện truyền thông chính thống trong chiến dịch tranh cử của mình. Động từ Nói xấu, hoặc có thể nói dối, về ai đó. Thường được gạch nối. Ồ, anh chàng đó luôn đọc rap - bạn bất thể tin anh ta được .. Xem thêm: bum, rap bum-rap
Để nói xấu, hoặc có thể nói dối, về một ai đó. Nếu bạn cứ luyên thuyên về những người như vậy, bạn sẽ rất khó kết bạn. bum rap
Một lời buộc tội hoặc kết tội sai; ngoài ra, những lời chỉ trích hoặc hành động bất công bằng. Ví dụ: Anh ta tuyên bố anh ta đang ở trong tù với một bài rap bum, hoặc Các nhà phê bình nhà hát vừa cho vở kịch cuối cùng của cô ấy một bài rap bum. Cụm từ này có nguồn gốc từ những năm 1920 như tiếng lóng của thế giới ngầm, và đến giữa những năm 1900, nó cũng được sử dụng theo nghĩa bóng cho các loại bất công khác. . Xem thêm: bum, rap bum rap
1. N. một cáo buộc hình sự sai. (Underworld. Cũng tương tự như bad rap.) Đây là một bản rap bum, và bạn biết điều đó.
2. và bum-rap tv. nói xấu ai đó; để buộc tội ai đó về điều gì đó sai sự thật. Bạn luôn ăn cắp chiếc xe của mình! . Xem thêm: bum, rap bum-rap
verbSee bum rap. Xem thêm:
An bum rap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bum rap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bum rap