camel's nose (under the tent) Thành ngữ, tục ngữ
mũi lạc đà (dưới lều)
Một hành động hoặc quyết định nhỏ, có vẻ không hại nhưng sẽ dẫn đến sau quả lớn hơn, nghiêm trọng hơn và ít mong muốn hơn nhiều. Thuật ngữ này đề cập đến một câu tục ngữ Ả Rập được đánh giá là nếu một con lạc đà được phép thò mũi vào trong lều, nó sẽ bất thể ngăn cản những con lạc đà còn lại bước vào. Một số người coi chuyện hợp pháp hóa hôn nhân cùng giới tương tự như một con lạc đà chui đầu vào lều, cuối cùng dẫn đến sự hủy diệt trả toàn hôn nhân. Không thuê thợ diệt mối ngay khi có dấu hiệu đầu tiên của mối vừa tỏ ra là mũi con lạc đà, vì hiện nay nhiều đồ gỗ của chúng ta vừa bị phá hủy .. Xem thêm: mũi. Xem thêm:
An camel's nose (under the tent) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with camel's nose (under the tent), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ camel's nose (under the tent)