crack at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. một vết nứt ở (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. tiếng lóng Một nỗ lực để làm điều gì đó; một lượt cố gắng (để làm) một cái gì đó. Chà, tui đã bất sửa động cơ trong gần 10 năm, nhưng chắc chắn tui sẽ sửa chữa nó. Bạn vừa có thời cơ của mình, bây giờ hãy để anh trai của bạn có một vết nứt trong chuyện phá vỡ piñata. Cung cấp cho Sarah một able ở phương trình. Tôi cá là cô ấy có thể giải được! 2. argot Một nỗ lực để yêu cầu ai đó làm điều gì đó. Hãy để ông chủ có một vết nứt với Ray - ông ấy sẽ yêu cầu anh ta nói cho chúng tui những gì anh ta biết. A: "Ông chủ nói rằng sẽ bất có chuyện ông ấy cho phép tăng ngân sách của chúng tôi." B: "Hãy để tui kiểm tra anh ta. Có lẽ tui có thể thuyết phục anh ta bằng cách khác." 3. tiếng lóng Một nỗ lực để tốt nhất, đánh bại hoặc tấn công ai đó. Nhìn anh ấy cười nụ cười tự mãn, tự cho mình là quan trọng đó, tui tự nghĩ mình muốn có một vết nứt với anh ấy đến nhường nào — một đối một, chẳng có gì khác ngoài những cái nắm tay của chúng tôi! A: "Đây có vẻ bất giống bất kỳ tên trộm bình thường nào. Anh ta luôn đi trước chúng ta một bước." B: "Hãy cho tui một vết nứt với anh ta, Cảnh sát trưởng. Tôi nghĩ tui có thể đưa anh ta vào." Cô ấy vừa ghi tên mình là một trong những tay đua giỏi nhất thế giới chỉ trong vòng một năm. Bây giờ, tất cả chuyên gia (nhà) đáng giá muối của họ muốn một vết nứt ở cô .. Xem thêm: crack. Xem thêm:
An crack at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crack at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crack at (someone or something)