credit to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tín dụng cho (ai đó hoặc điều gì đó)
Một người hoặc sự vật phản ánh rất tốt về người nào đó hoặc điều gì đó. Con cái của bạn thật tốt Chúng là một tín dụng thực sự cho chuyện nuôi dạy con cái của bạn. Sarah là một tín dụng cho công ty này. Chúng tui phải làm tất cả những gì có thể để giữ cô ấy trên tàu. Tất cả các bạn nên tự hào. Công chuyện bạn vừa làm ở đây hôm nay sẽ được coicoi nhưmột sự ghi nhận đối với tất cả bạn .. Xem thêm: acclaim * acclaim
(for something)
1. khen ngợi hoặc công nhận vai trò của một người trong một cái gì đó. (* Điển hình: nhận ~; có ~; cho ai đó ~.) Đặc biệt là với rất nhiều ~, nhiều ~.) Mary sẽ nhận được rất nhiều công lao cho thành công của nhóm. Mỗi đội trưởng của đội sẽ nhận được tín dụng.
2. khen ngợi hoặc công nhận ai đó có một phẩm chất cụ thể. (* Điển hình: nhận được ~; có ~; cho ai đó ~.) Chúng tui đánh giá cao tiềm năng của cô ấy trong chuyện khiến tất cả người tìm ra sự khác biệt của họ. Chúng tui sẽ ghi công cho Sharon vì sự hài hước của cô ấy.
3. tín dụng được cấp vào tài khoản của ai đó cho một số giao dịch tài chính khác. (* Điển hình: nhận ~; có ~; cho ai đó ~.) Tôi sẽ ghi công cho bạn đối với hàng hóa được trả lại. Chúng tui đã nhận được tín dụng cho séc mà Brian vừa gửi cho chúng tôi. ghi công cho ai đó hoặc điều gì đó
1. Lít để ghi lại một số trước nợ vào tài khoản của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tôi sẽ ghi có khoản thanh toán này vào tài khoản của bạn. Tôi sợ rằng tui đã không tình ghi có khoản thanh toán của bạn cho George.
2. Hình. Để tặng ai đó hoặc một thứ gì đó rất xứng đáng với lời khen ngợi. Toàn bộ tổ chức vừa dành nhiều lời khen ngợi cho Jeff. Chúng tui đã phải ghi nhận phần lớn thành công của chúng tui cho lời chúc may mắn đơn giản .. Xem thêm: ghi công cho ai đó hoặc cái gì đó
có giá trị hoặc lợi ích cho ai đó hoặc cái gì đó; đủ giá trị hoặc giá trị để nâng cao ai đó hoặc điều gì đó. Tôi luôn muốn trở thành một tín dụng cho trường học của tôi. John bất phải là những gì bạn sẽ gọi là một tín dụng cho gia (nhà) đình của mình .. Xem thêm: tín dụng. Xem thêm:
An credit to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with credit to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ credit to (someone or something)