Nghĩa là gì:
ailment ailment /'eilmənt/- danh từ
- sự đau đớn, sự phiền não, sự lo lắng
- sự ốm đau bệnh tật, sự khổ sở
cure worse than the ailment Thành ngữ, tục ngữ
một cách chữa bệnh nặng hơn một căn bệnh
1. Theo nghĩa đen, bất kỳ loại thuốc, phẫu thuật, thủ thuật nào, v.v., được sử dụng để chữa khỏi hoặc giảm nhẹ một căn bệnh hoặc bệnh tật cuối cùng dẫn đến các triệu chứng tồi tệ hơn tình trạng ban đầu vừa gây ra hoặc có thể vừa gây ra. Trong khi loại thuốc này vừa được chứng minh là có hiệu quả trong chuyện chống lại bệnh tật, nó cũng vừa được chứng minh là tàn phá cơ thể theo những cách khác, tàn khốc hơn. Ở thời (gian) điểm này, nó tương tự như một phương pháp chữa bệnh tồi tệ hơn bệnh tật. Nói cách khác, một giải pháp cho một vấn đề hoặc cuộc khủng hoảng dẫn đến các tình trạng tổng thể tồi tệ hơn so với vấn đề ban đầu vừa hoặc sẽ có. Kế hoạch của ban giám đốc để đối phó với suy thoái kinh tế là giảm toàn bộ công ty thành một đội ngũ nhân viên. Tôi biết nên phải hành động quyết liệt, nhưng chúng tui muốn đảm bảo rằng đây bất phải là cách chữa bệnh tồi tệ hơn căn bệnh! Tôi biết bạn muốn kích thích khu vực tài chính, nhưng chuyện bãi bỏ các quy định của liên blast sẽ là một cách chữa bệnh tồi tệ hơn căn bệnh .. Xem thêm: bệnh tật, cách chữa trị, tồi tệ hơn. Xem thêm:
An cure worse than the ailment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cure worse than the ailment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cure worse than the ailment