Nghĩa là gì:
disproportions disproportion /'disprə'pɔ:ʃn/- danh từ
- sự thiếu cân đối, sự không cân đối; sự thiếu cân xứng, sự không cân xứng; sự không tỷ lệ
disaster of epic proportions Thành ngữ, tục ngữ
một thảm họa có tỷ lệ sử thi
Một thảm họa. Thường dùng theo nghĩa bóng. Các nhà khí tượng học vừa dự đoán rằng trận cuồng phong sẽ là một thảm họa có tỷ lệ hoành tráng đối với chúng ta vì chúng ta ở rất gần bờ biển. Ồ, nỗ lực của tui để rủ Addison tham gia (nhà) buổi khiêu vũ là một thảm họa của tỷ lệ sử thi — tui chỉ có thể thốt ra một vài từ bất mạch lạc trước khi trả toàn đỏ mặt và bỏ chạy .. Xem thêm: thảm họa, sử thi, của, tỷ lệ thảm họa của tỷ lệ sử thi
Trào lưu một thảm họa rất lớn. (Thường là nói ngắn gọn.) Trận động đất là nguyên nhân dẫn đến một thảm họa có tỷ lệ sử thi. Việc bạn đến muộn vừa gây ra một thảm họa tỷ lệ hoành .. Xem thêm: thảm họa, sử thi, của, tỷ lệ. Xem thêm:
An disaster of epic proportions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with disaster of epic proportions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ disaster of epic proportions