fair hearing Thành ngữ, tục ngữ
hard of hearing
not able to hear very well, partly deaf Now that Grandpa's in his 80s, he's quite hard of hearing.
hard of hearing|hard|hear|hearing
adj. Partially deaf. Some people who are hard of hearing wear hearing aids. một phiên điều trần công bằng
Cơ hội trình bày lập luận hoặc giải thích của một người về tội phạm bị cáo buộc hoặc hành vi sai trái, đặc biệt là trongphòng chốngxử án. Tất cả những gì chúng tui yêu cầu là để có một phiên điều trần công bằng — để đưa ra bằng chứng của chúng tui mà bất gây bất lợi cho thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn .. Xem thêm: công bằng, điều trần một buổi điều trần công bằng
thời cơ để ai đó đưa ra quan điểm của họ về điều gì đó trước đây quyết định xem họ có làm sai điều gì không, thường là trước tòa: Tôi sẽ thấy rằng bạn được điều trần công bằng .. Xem thêm: công bằng, điều trần. Xem thêm:
An fair hearing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fair hearing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fair hearing