a job or work that pays more than it is worth For many years his job was a real gravy train but now the company has become very strict and will not pay overtime.
ride the gravy train
Idiom(s): ride the gravy train
Theme: SUCCESS
to live in luxury. (Informal.) • If I had a million dollars, I sure could ride the gravy train. • I wouldn't like loafing. I don't want to ride the gravy train.
gravy train|gravy|train
n., slang, informal The kind of job that brings in a much higher income than the services rendered would warrant. Jack's job at the Athletic Club as Social Director is a regular gravy train.
ride the gravy train|gravy|gravy train|ride|train
v. phr. To live a life of plenty and luxury. Those who have a wealthy executive or heir to a fortune for a spouse can ride the gravy train without doing any work.
gravy train, ride the
gravy train, ride the Experience excessive ease, success, or profit, especially undeservedly. For example, Now that his brother is paying all his bills, Jim is riding the gravy train. The word gravy has long meant “easy profits,” and the term is believed to come from 19th-century railroad slang, although the earliest recorded use dates from the early 1900s. W.C. Handy used it in one of his famous blues songs written in 1914, in which he bemoans falling off the gravy train. Also see easy street, on.
chuyến tàu nước thịt
Một tiểu bang, chức vụ hoặc công chuyện mà một người kiếm được số trước quá lớn mà bất tốn nhiều công sức. Tôi sẽ ở trên chuyến tàu nước thịt sau khi tui được trả trước từ chuyện giải quyết vụ kiện! Anh trai tui đã kết thúc chuyến tàu gravy khi anh ấy cưới vợ, người mà gia (nhà) đình sở có một trong những công ty dầu mỏ lớn nhất thế giới .. Xem thêm: gravy, alternation
the ˈgravy alternation
(không chính thức, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ ) (của một công chuyện hoặc tình huống cụ thể) một cách dễ dàng để kiếm được nhiều trước và các lợi ích khác: Các dịch vụ tài chính làm ra (tạo) ra thu nhập rất cao và rất nhiều người đang cố gắng lên tàu nước thịt .. Xem thêm: nước thịt, đào làm ra (tạo)
tàu nước thịt
n. một công chuyện mang lại nguồn cung cấp trước hoặc nước thịt ổn định. Loại công chuyện này là một chuyến tàu nước thịt thực sự. . Xem thêm: gravy, alternation
gravy train,
Kiếm trước dễ dàng; cuộc sống tốt đẹp, có được với ít nỗ lực. Thuật ngữ tiếng lóng của Mỹ này trở nên phổ biến trong thời (gian) kỳ bùng nổ tài chính những năm 1920. Nó có nguồn gốc từ tiếng lóng của ngành đường sắt, trong đó "gravy train" có nghĩa là một cuộc chạy mà có lương cao và công chuyện ít. (Bản thân nước hoa vừa trở thành tiếng lóng để chỉ chuyện kiếm trước dễ dàng, hoặc một khoản lợi nhuận bất hợp pháp thu được thông qua chuyện cắt ghép, vào đầu những năm 1900.) “Có một khoảnh khắc. . . khi toàn bộ buổi trình diễn bên Jocelyn dường như đang lên chuyến tàu nước thịt. . . để chiến thắng béo hơn ”(Mary McCarthy, The Groves of Academe, 1953) .. Xem thêm: nước thịt. Xem thêm:
An gravy train idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gravy train, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gravy train