kick in the pants Thành ngữ, tục ngữ
kick in the pants|kick|kick in the teeth|pants|tee
n. phr., informal Unexpected scorn or insult when praise was expected; rejection. Mary worked hard to clean up John's room, but all she got for her trouble was a kick in the teeth.
Compare: SLAP IN THE FACE.
kick in the pants, a
kick in the pants, a
1) Also, a kick in the teeth. A humiliating setback or rebuff. For example, That rejection was a real kick in the pants, or That review was a kick in the teeth. A third, vulgar variant of these colloquial terms is a kick in the ass. Versions of this last expression— kick in the breech, kick in the behind—have been used since the early 1800s.
2) A cause of enjoyment, as in That show was a real kick in the pants. This meaning is virtually the opposite of def. 1 and can be differentiated from it only by the context. [1960s] một cú đá vào quần
1. Một cử chỉ hoặc thông điệp mạnh mẽ nào đó (thường được gửi với mục đích tốt) đóng vai trò như động lực cho người nhận (trước đó bất có động cơ). Ngày nay, thanh thiếu niên dường như cần một cú hích nhanh chóng trong quần để thuyết phục họ học tốt ở trường. Giấy phạt chạy quá tốc độ đó là một cú hích vào quần mà Dan cần để kiểm soát chuyện lái xe của mình. Một sự xuất hiện khó chịu hoặc bất mong muốn. Phải chuyển về sống với bố mẹ ở tuổi 40 là một cú hích thực sự. Một nguồn vui hoặc thích thú. Buổi tối đi chơi của chúng tui thực sự là một cú đá vào quần — chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú vời .. Xem thêm: kick, blow bang vào (ghế của) quần
và bang vào mông; một cú đá vào mông; một cú đá vào răng Inf. một thông điệp khuyến khích hoặc yêu cầu mạnh mẽ. (Tùy ý sử dụng mông và mông.) Tất cả những gì anh ấy cần là một cú đá vào yên quần để khiến anh ấy đi được. Một cú đá vào mông sẽ khiến cô ấy di chuyển .. Xem thêm: kick, blow bang in the pants
verbXem đá vào ghế quần. Xem thêm: kick, blow bang vào (ghế của) quần, một
khiển trách hoặc khiển trách; cùng thời cũng là một sự thúc đẩy hoặc thúc đẩy ai đó di chuyển. Cả hai đều có thể là nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. Ý tưởng này thực sự vừa rất cũ, và thành ngữ, một cách viết hoa mỹ cho một cú đá vào phía sau, vừa xuất hiện trong Samuel Butler’s Hudibras (1663). Một thuật ngữ gần đây hơn có cùng nghĩa với nghĩa đầu tiên là cú đá vào răng, được sử dụng từ giữa thế kỷ XX trở đi .. Xem thêm: kick, of. Xem thêm:
An kick in the pants idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick in the pants, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick in the pants