Một nỗ lực thất bại hoặc không vọng; một tình huống hoặc hoạt động cuối cùng là không ích hoặc bất thể chiến thắng. (Thường được sử dụng nhất trong cụm từ "chơi một trò chơi thua.") Tôi sẽ từ bỏ chuyện cố gắng để anh trai của bạn cùng ý với thỏa thuận này nếu tui là bạn. Nó có vẻ như một trò chơi thua vào thời (gian) điểm này. Bạn đang chơi một trò chơi ăn thua nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể thuyết phục Sarah vào lớn học .. Xem thêm: game, thua. Xem thêm:
An losing game idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with losing game, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ losing game