paper tiger Thành ngữ, tục ngữ
Paper tiger
A paper tiger is a person, country, institution, etc, that looks powerful, but is actually weak. hổ giấy
Một nước hoặc tổ chức gây ấn tượng rằng họ đang đe dọa hoặc quyền lực trong khi thực tế thì không. Nhiều người coi Triều Tiên chẳng khác gì một con hổ giấy, bất chấp những mối đe dọa đối với các nước khác. Đội ngũ quản lý mới cố gắng thể hiện sự tôn trọng thông qua nhiều bài tuyên bố phiến diện, nhưng tất cả công nhân chúng tui chỉ coi đó là một con hổ giấy .. Xem thêm: paper, tiger a cardboard tiger
Nếu bạn mô tả một người, quốc gia, hoặc tổ chức như một con hổ giấy, bạn có nghĩa là mặc dù họ có vẻ mạnh mẽ, nhưng họ bất thực sự có bất kỳ quyền lực nào. Trừ khi hội cùng có đủ quyền lực để sa thải thị trưởng, nó sẽ bất được chứng minh là gì khác ngoài một con hổ giấy. Cô vừa cho thấy đất nước là một con hổ giấy, bất có tiềm năng bảo vệ lãnh thổ của mình. Lưu ý: Đây là một cách diễn đạt cũ của Trung Quốc mà Chủ tịch Mao vừa áp dụng với Hoa Kỳ trong những năm 1950. . Xem thêm: giấy, con hổ một con hổ giấy
một người hoặc vật có vẻ nguy hiểm nhưng thực sự bất hiệu quả. Biểu thức này trở nên nổi tiếng ở phương Tây từ khi Mao Trạch Đông, nhà lãnh đạo Cộng sản Trung Quốc sử dụng. Trong một cuộc phỏng vấn năm 1946, ông bày tỏ quan điểm rằng ‘tất cả những kẻ phản động đều là những con hổ giấy’. 1998 Oldie Chúng tui sợ rằng Cơ quan quản lý đường sắt và Ủy ban tham vấn là những con hổ giấy và lãng phí thời (gian) gian. . Xem thêm: paper, tiger a ˌpaper ˈtiger
một người hoặc vật kém mạnh, mạnh mẽ, nguy hiểm, v.v. Đây là bản dịch của một thành ngữ tiếng Trung vừa trở nên nổi tiếng khi nó được Mao Trạch Đông sử dụng .. Xem thêm: paper, tiger. Xem thêm:
An paper tiger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paper tiger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ paper tiger