seal of approval Thành ngữ, tục ngữ
	seal of approval
seal of approval An endorsement of something or someone, as in 
Our candidate doesn't have the governor's seal of approval, or 
The new management gave the old refund policy their seal of approval. This idiom was used, and perhaps invented, as an advertising gimmick of 
Good Housekeeping Magazine, which gave its so-called “seal of approval” to products it endorsed; the products' packaging in turn bore a small emblem attesting to this endorsement. The noun 
seal here is used in the same sense as in 
set one's seal on.
 con dấu phê duyệt 
 Một dấu hiệu chứng thực hoặc ủy quyền một điều gì đó. Cụm từ này thường bất đề cập đến một con dấu vật lý. Không, bạn bất thể bắt đầu dự án xây dựng đó cho đến khi ông chủ trao cho nó con dấu phê duyệt của mình .. Xem thêm: phê duyệt, của, đóng dấu 
 con dấu phê duyệt 
 Sự chứng thực của điều gì đó hoặc ai đó, như trong Ứng viên của chúng tui không có con dấu phê duyệt của thống đốc, hoặc Ban quản lý mới vừa đưa ra con dấu phê duyệt của chính sách trả trả cũ. Thành ngữ này vừa được sử dụng, và có lẽ vừa được phát minh ra, như một mánh lới quảng cáo của Tạp chí Good Housekeeping, tạp chí vừa đưa ra cái gọi là "con dấu phê duyệt" cho các sản phẩm mà nó xác nhận; đến lượt nó, bao bì của sản phẩm lại mang một biểu tượng nhỏ chứng thực cho sự chứng thực này. Con dấu danh từ ở đây được sử dụng theo nghĩa tương tự như con dấu của một người. . Xem thêm: sự chấp thuận, của, đóng dấu 
 con dấu (hoặc con dấu) của sự chấp thuận 
 một dấu hiệu hoặc tuyên bố rằng một cái gì đó được chấp nhận hoặc được coi là có lợi. Biểu hiện này bắt nguồn từ chuyện thực hành đóng dấu (hay trước đây là con dấu) trên các văn bản chính thức .. Xem thêm: phê duyệt, của, đóng dấu 
 a ˌseal of apˈproval 
 sự ủng hộ hoặc chấp thuận chính thức của một người hoặc một tổ chức: Dự án của chúng tui có dấu phê duyệt của giám đốc .. Xem thêm: phê duyệt, của, con dấu. Xem thêm: