shadow of (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
bóng đen của (chính mình)
Ai đó hoặc điều gì đó vừa thay đổi đáng kể để trở nên giảm sức sống theo một cách nào đó, thường là sau những trả cảnh tiêu cực hoặc một số sự kiện đau buồn. Tom chẳng là gì ngoài cái bóng của chính mình kể từ sau vụ tai nạn đó, tính cách sôi nổi, bộc trực của anh ấy được thay thế bằng sự u đen tối và nghiêm túc. Sự di cư ồ ạt của công nhân khỏi đất nước trong thời (gian) kỳ suy thoái vừa khiến nó chỉ còn là cái bóng của chính nó .. Xem thêm: của, cái bóng * cái bóng của chính mình
và * cái bóng của chính nó; * một cái bóng của bản thân trước đây của một người. một người nào đó hoặc một cái gì đó bất còn mạnh mẽ, khỏe mạnh, đầy đủ hoặc hoạt bát như trước. (* Điển hình: be ~; trở thành ~.) Người đàn ông ốm yếu là cái bóng của chính anh ta trước đây. Ngôi biệt thự bỏ hoang chỉ còn là cái bóng của cái cũ của nó .. Xem thêm: của, cái bóng cái bóng của chính mình
Ngoài ra, cái bóng của chính mình trước đây hoặc cũ của một người. Một người, một nhóm hoặc một thứ vừa trở nên yếu hơn về năng lực thể chất hoặc tinh thần hoặc về quyền lực hoặc quyền hạn. Ví dụ, Sau trận chiến kéo dài với bệnh cúm, ông chỉ còn là cái bóng của chính mình cũ, hoặc Chính quyền mới này chỉ còn là cái bóng của chính nó, hoặc Hiến pháp sửa đổi chỉ còn là cái bóng của chính nó trước đây. Việc sử dụng bóng cho một người gầy mòn có từ cuối những năm 1500, và đến khoảng năm 1800 từ này bắt đầu được sử dụng cho các loại suy giảm khác. . Xem thêm: của, bóng. Xem thêm:
An shadow of (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shadow of (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shadow of (oneself)