shiver ran down (one's) spine Thành ngữ, tục ngữ
No spine
If someone has no spine, they lack courage or are cowardly.
spine-chilling|chill|chilling|spine
adj. Terrifying; causing great fear. Many children find the movie, "Frankenstein," spine-chilling. A was spine-chilling to learn that a murderer was in our neighborhood.
Compare: HAIR STAND ON END.
spine-tingling|spine|tingle
adj. Very exciting; thrilling. Our ride up the mountain in a chair lift was spine-tingling. The children's plane ride was a spine-tingling adventure to them. một cơn rùng mình chạy dọc sống lưng (một người)
Cho biết khi một người trải qua cảm giác sợ hãi, hoảng sợ, khiếp sợ, sốc, vui mừng hoặc phấn khích. Một cơn rùng mình chạy dọc sống lưng John khi anh tình cờ nghe được những người quản lý thảo luận về số trước mà anh vừa đánh cắp từ két sắt của công ty. Một cơn rùng mình lạnh sống lưng khi nghĩ đến chuyện phải làm chuyện thêm một phút trong nhà hàng tồi tệ đó. Khi họ thông báo rằng Sarah sẽ có thời cơ gặp một ngôi sao điện ảnh như một phần của giải thưởng của cô ấy, một cơn rùng mình chạy dọc sống lưng .. Xem thêm: down, run, rùng mình, sống lưng. Xem thêm:
An shiver ran down (one's) spine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shiver ran down (one's) spine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shiver ran down (one's) spine