slip of the pen Thành ngữ, tục ngữ
slip of the pen
the mistake of writing sth. different from what one should or what one planned笔误
That was a slip of the pen,I meant to write September,not November.那是笔误,我原意是要写9月,不是11月。
It was by a slip of the pen that his letter was addressed to Hanzhong Road instead of Hankou Road.由于笔误,他的信寄到了汉中路而没有寄到汉口路。
slip of the pen|pen|slip
n. phr. The mistake of writing something different from what you should or what you planned. That was a slip of the pen. I meant to write September, not November. I wish you would forget it. That was a slip of the pen. trượt bút
Một lỗi không ý trong bài viết của một người, chẳng hạn như sai chính tả, lựa chọn từ hoặc nghĩa. Rất tiếc, tui muốn nói với mẹ rằng bà được vui nghênh gọi điện vào thứ Hai tới, nhưng thực ra tui đã viết "tháng sau". Ồ, cô ấy sẽ hiểu rằng đó chỉ là một vết trượt của bút. Bây giờ, hãy dành thời (gian) gian của bạn khi viết những bài luận kiểm tra này — bạn bất muốn một vài vết trượt của bút trở thành lý do khiến bạn bị điểm thấp hơn !. Xem thêm: của, bút, trượt một vết trượt của bút
Một vết trượt của bút là do bạn viết nhầm. Người dịch ghi ngày tháng cho lá thư của mình là `` Plymouth ngày 1 tháng 6 năm 1618 ''. Điều này là sai, và có thể là một lỗi của bút trong ngày 11 tháng 6. Xem thêm: của, bút, trượt một lỗi nhỏ của ˈtongue / ˈpen
một lỗi nhỏ khi nói hoặc viết: Tôi vừa nói tiếng Bắc Đường phố? Xin lỗi, đó là một vết trượt của lưỡi - Ý tui là Phố Nam .. Xem thêm: của, bút, trượt, lưỡi. Xem thêm:
An slip of the pen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slip of the pen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slip of the pen