thick head Thành ngữ, tục ngữ
get sth into one's thick head
Idiom(s): get something through someone's thick skull AND get something into someone's thick head
Theme: UNDERSTANDING
to manage to get someone, including oneself, to understand something. (Informal.)
• He can't seem to get it through his thick skull.
• If I could get this into my thick head once, I'd remember it.
đầu dày
1. Không có tiềm năng lưu giữ thông tin hoặc hiểu các hướng dẫn. Anh ta lặp lại chỉ dẫn hai lần, nhưng tui không thể vượt qua được cái đầu dày của mình. Đau đầu và suy nghĩ bất rõ ràng do bị ốm hoặc uống quá nhiều rượu vào đêm hôm trước. Tôi bất thể tập trung vì cái đầu dày cộp mà căn bệnh viêm xoang đang mang đến cho tôi. Tất cả chúng tui đều đến với cái đầu dày vào ngày hôm sau bữa tiệc Giáng sinh của nhân viên, vì vậy bất ai thực sự làm chuyện quá chăm chỉ. Đối với bia, một lớp bọt dày và nhiều làm ra (tạo) ra khi được rót vào ly. Cá nhân tui chưa bao giờ hiểu được sức hấp dẫn của chuyện uống những loại bia có đầu dày. Đối với tôi, nó tương tự như một sự lãng phí bất gian trong kính .. Xem thêm: đầu, đầu dày dày
(không chính thức) một tình trạng thể chất mà đầu bạn bị đau hoặc bạn bất thể suy nghĩ rõ ràng như một sau quả của một căn bệnh hoặc do uống quá nhiều rượu: Tôi có một đầu óc rất dày sáng nay. OPPOSITE: có / giữ một cái đầu tỉnh táo. Xem thêm: đầu, dày. Xem thêm:
An thick head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thick head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thick head