tight corner Thành ngữ, tục ngữ
in a tight corner
in a tight corner Also,
in a tight spot. See under
in a bind.
một góc hẹp
Một tình huống đặc biệt khó khăn hoặc khó xử, đặc biệt là một tình huống bất dễ thoát ra. Anh trai của bạn vừa giúp tui thoát khỏi một góc khó khăn khi tui không có chuyện làm vài năm trước, vì vậy tui rất vui khi được giúp anh ấy một tay. Jeremy vừa ở trong nhiều góc khuất hơn kể từ khi anh ấy rời trường lớn học hơn tui muốn kể lại. Tôi chỉ bất biết điều gì sẽ xảy ra với cậu bé đó .. Xem thêm: góc, chặt
góc hẹp (hoặc tại chỗ hoặc nơi)
một tình huống khó khăn. 1994 Interzone Sự cám dỗ muốn phát minh ra một loại phép thuật nào đó của McGuffin để đưa người hùng của mình ra khỏi góc hẹp là điều mà anh ta cố gắng tránh. . Xem thêm: góc, chật. Xem thêm: