tough cookie Thành ngữ, tục ngữ
Tough cookie
A tough cookie is a person who will do everything necessary to achieve what they want.
tough cookie|cookie|tough
n. phr. An extremely determined, hardheaded person, or someone with whom it is unusually difficult to deal. Marjorie is a very pretty girl, but when it comes to business she sure is one tough cookie. cookie khó khăn
Một người mạnh mẽ, kiên định, bất dễ bị đe dọa, nản lòng hoặc bị đánh bại. Hiệu trưởng của chúng tui là một cô gái nhỏ, nhưng cô ấy là một người cứng rắn! Cô ấy vừa có một tuổi thơ khó khăn, nhưng cô ấy là một người cứng rắn. Tôi biết cô ấy sẽ thành công .. Xem thêm: cookie, khó khăn cookie khó khăn
một người khó đối phó. Anh ta là một người khó tính, nhưng tui có thể xử lý anh ta. Sáng nay có một cái bánh quy khó ở đây đòi gặp người quản lý .. Xem thêm: bánh quy, bánh quy khó một cái bánh cứng
hoặc một cái bánh quy khó
Nếu ai đó là một cái bánh quy khó hoặc một chiếc bánh quy cứng rắn, họ tự tin, dũng cảm và quyết tâm. Một sự thúc đẩy bất phải là cách tui mô tả về cô ấy. Đằng sau nụ cười ngọt ngào ấy, ẩn chứa một chiếc bánh quy cứng. Anh ấy nổi tiếng là một người cứng rắn .. Xem thêm: cookie, khó khăn một ˈcustomer / ˈcookie
(thân mật) một người biết họ muốn gì và bất dễ bị ảnh hưởng bởi người khác: Tự tin , đầy tham vọng và tích cực, Paula là một cookie cứng rắn và nhất định phải làm tốt .. Xem thêm: cookie, khách hàng, adamantine cookie
n. một người cứng rắn. Có một cái bánh quy khó ở đây sáng nay đòi gặp người quản lý. . Xem thêm: cookie, dai. Xem thêm:
An tough cookie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tough cookie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tough cookie