turn of phrase Thành ngữ, tục ngữ
turn of phrase
turn of phrase
A particular arrangement of words, as in I'd never heard that turn of phrase before, or An idiom can be described as a turn of phrase. This idiom alludes to the turning or shaping of objects (as on a lathe), a usage dating from the late 1600s. lượt cụm từ
1. Một biểu thức. Tôi hiểu cô ấy đang nói gì cho đến khi cô ấy sử dụng một lượt cụm từ mà tui chưa bao giờ nghe thấy. Một phong cách viết hoặc nói hùng hồn. Cách sử dụng cụm từ của nhà văn đó vừa mang lại cho anh ta nhiều danh hiệu và giải thưởng. hoặc Một thành ngữ có thể được mô tả như một lượt của cụm từ. Thành ngữ này đen tối chỉ sự xoay hoặc làm ra (tạo) hình của các vật thể (như trên máy tiện), một cách sử dụng có từ cuối những năm 1600. Xem thêm: of, cụm từ, biến a ˌturn of ˈphrase
một cách cụ thể để nói điều gì đó hoặc mô tả điều gì đó: Cô ấy có một cách chuyển cụm từ rất thú vị. Xem thêm: of, cụm từ, lượt Xem thêm:
An turn of phrase idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn of phrase, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn of phrase