vote of thanks Thành ngữ, tục ngữ
thanks a bunch
thanks very much, thanks a lot "When I deliver the groceries, she says, ""Thanks a bunch, Teddy."""
thanks a million
thanks very much, thanks a lot Thanks a million for all you've done for us. We do appreciate it.
yeah thanks
okay; it doesn't matter: "Jim: I already cleaned our room. Bill: Yeah thanks!!"
thanks to
owing to;because of由于
Thanks to your help,we succeeded.由于你的帮助,我们成功了。
thanks to|thanks
prep. 1. With the help of.
Thanks to a good teacher, John passed the examination. I finally finished washing the dishes, no thanks to you. 2. Owing to; because of.
Thanks to a sudden rain, the children came home with wet clothes.
give thanks for small blessings
give thanks for small blessings Express gratitude for a minor favor or advantage, as in
My bag didn't get on the plane but it did arrive in time—give thanks for small blessings. This expression is usually uttered when one encounters an unexpected bit of good fortune.
no thanks to
no thanks to see
thanks to.
thanks
thanks thanks to 1) thanks be given to
2) on account of; because of
biểu quyết cảm ơn
Một bài tuyên bố trang trọng được sử dụng để bày tỏ sự cảm ơn và đánh giá cao đối với ai đó hoặc điều gì đó khác, khuyến khích những người có mặt cũng thể hiện sự đánh giá cao của họ. Tôi có thể nói rằng Mike vừa mong đợi những lá phiếu cảm ơn từ tất cả người trong vănphòng chốngkhi anh ấy nghỉ hưu, nhưng tất cả chúng tui đã phát ngán anh ấy vào lúc đó đến nỗi anh ấy cứ lao ra khỏi cửa. Chúng tui thực sự nên có một người nào đó gửi một lá phiếu cảm ơn vào cuối chương trình cho tất cả những người cố vấn vừa giúp đỡ bọn trẻ của chúng tui trong các dự án của họ .. Xem thêm: của, cảm ơn, bỏ phiếu
phiếu cảm ơn
Hình. một bài tuyên bố bày tỏ sự đánh giá cao và cảm ơn đến một diễn giả, giảng viên, nhà tổ chức, v.v., và mời khán giả vỗ tay. John vừa biểu quyết cảm ơn Giáo sư Jones về bài nói chuyện của mình. Mary được bình chọn cảm ơn vì vừa tổ chức buổi khiêu vũ .. Xem thêm: of, thanks, vote. Xem thêm: