above par Thành ngữ, tục ngữ
Above par
Better than average or normal trên mức
Tốt hơn mức trung bình. Nếu bạn cần một nhà thiết kế đồ họa, tui thực sự khuyên bạn nên Jeff. Công chuyện của anh ấy là trên mức bình thường. Hiệu suất bán hàng trong quý này của cô ấy cao hơn mức bình thường, vì vậy cô ấy xứng đáng được thưởng .. Xem thêm: ở trên, mức trên mức
tốt hơn mức trung bình hoặc mức bình thường. Công chuyện của anh ta cao hơn mệnh giá, vì vậy anh ta nên được trả lương cao hơn .. Xem thêm: ở trên, mệnh giá trên mệnh giá
1 ở mức phí bảo hiểm. Tốt hơn 2 so với mức trung bình. Trên mệnh giá là một thành ngữ về sàn giao dịch chứng khoán. Trong thành ngữ này và các thành ngữ sau đây, par là tiếng Latinh có nghĩa là ‘bằng nhau’ .. Xem thêm: trên, mệnh. Xem thêm:
An above par idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with above par, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ above par