Nghĩa là gì:
irreproachability irreproachability /'iri,proutʃə'biliti/ (irreproachableness) /,iri'proutʃəblnis/- danh từ
- tính không thể chê trách được
above reproach Thành ngữ, tục ngữ
beyond reproach
beyond reproach
Blameless, faultless, as in Jean's conduct at school is beyond reproach. The phrase employs the verb to reproach in the sense of “censure or rebuke,” a usage dating from the early 1500s.
reproach
reproach
beyond reproach
So good as to preclude any possibility of criticism. lời chê trách ở trên
Thật trả hảo để tránh bị chỉ trích. Màn trình diễn của anh ấy vừa bị chê trách nhiều hơn. Tôi bất thể nghĩ ra một lý do nào khiến anh ấy bất nên được thăng chức. Chỉ vì bạn đạt điểm cao bất có nghĩa là bạn bị chê trách ở trên .. Xem thêm: ở trên, sự khiển trách sự chê trách ở trên
bất đáng bị đổ lỗi hay chỉ trích. Một số chính trị gia (nhà) cư xử như thể họ đang ở trên đáng trách .. Xem thêm: ở trên, sự khiển trách. Xem thêm:
An above reproach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with above reproach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ above reproach