Nghĩa là gì:
Approval voting
Approval voting- (Econ) Bỏ phiếu tán thành; bỏ phiếu phê chuẩn.
+ Một dạng ra quyết định trong đó mỗi cá nhân bỏ phiếu cho một nhóm phương án mà người đó tán thành. (Xem BORDA COUNT, CONDORCET CRITERION, SOCIAL DECISION RULE. SOCIAL WELFARE FUNCTION).
abstain from voting Thành ngữ, tục ngữ
bỏ phiếu trắng
Không bỏ phiếu cho ai đó hoặc điều gì đó. Nhiều người cho rằng những công dân bỏ phiếu trắng vừa khiến tiến trình dân chủ gặp nguy hiểm. Vì bất thích ứng cử viên nào nên tui quyết định bỏ phiếu trắng lần đầu tiên trong đời .. Xem thêm: bỏ phiếu trắng, bỏ phiếu bỏ phiếu trắng
để chọn bất bỏ phiếu tán thành hay phản đối a đề xuất hoặc người được đề cử. Tôi sẽ phải bỏ phiếu trắng vì tui không thể quyết định được .. Xem thêm: bỏ phiếu trắng, bỏ phiếu. Xem thêm:
An abstain from voting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with abstain from voting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ abstain from voting