Nghĩa là gì:
happen happen /'hæpən/- nội động từ
- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
- it happened last night: câu chuyện xảy ra đêm qua
- tình cờ, ngẫu nhiên
- I happened to mention it: tình cờ tôi nói đến điều đó
- (+ upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
- to happen upon someone: tình cờ gặp ai
- as it happens
- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
- if anything should happen to me
accidents (will) happen Thành ngữ, tục ngữ
whas happenin
a greeting pattern meaning hello, how are you, whassup and what up but it is older term
happen on
meet with;come unexpectedly on (偶然)遇见
I happened on this old photograph in the back of the drawer.在抽屉后面我偶尔发现了这张旧照片。
At the conference I happened upon an old friend I had not seen for years.在大会期间我偶然遇到了一位多年不见的朋友。
happen on/upon
meet with;come unexpectedly on (偶然)遇见
I happened on this old photograph in the back of the drawer.在抽屉后面我偶尔发现了这张旧照片。
At the conference I happened upon an old friend I had not seen for years.在大会期间我偶然遇到了一位多年不见的朋友。
happen to
chance to碰巧
I happened to be out when he called.他来访时我碰巧外出了。
happen upon
meet with;come unexpectedly on (偶然)遇见
I happened on this old photograph in the back of the drawer.在抽屉后面我偶尔发现了这张旧照片。
At the conference I happened upon an old friend I had not seen for years.在大会期间我偶然遇到了一位多年不见的朋友。
sit back and let sth happen
Idiom(s): sit back and let sth happen
Theme: INACTION
to relax and not interfere with something; to let something happen without playing a part in it.
• I can't just sit back and let you waste all our money!
• Don't worry. Just sit back and let things take care of themselves.
no matter what happens
Idiom(s): no matter what happens
Theme: REGARDLESS
in any event; without regard to what happens (in the future).
• We'll be there on time, no matter what.
• No matter what happens, we'll still be friends.
in case sth happens
Idiom(s): in case sth happens
Theme: HAPPENING
in the event that something takes place.
• She carries an umbrella in case it rains.
• I have some aspirin in my office in case I get a headache.
Accidents will happen.
Some unfortunate events must be accepted as inevitable.
Accident waiting to happen
If something is an accident waiting to happen, there's definitely going to be an accident or it's bound to go wrong. ('Disaster waiting to happen' is also used.) tai nạn (sẽ) xảy ra
Rủi ro và thất bại chỉ là một phần tự nhiên và bất thể tránh khỏi của cuộc sống. Cụm từ này thường được nói với mục đích an ủi ai đó sau khi một tai nạn vừa xảy ra. A: "Tôi rất xin lỗi vì tui đã lùi vào xe của bạn!" B: "Không sao đâu, tai nạn sẽ xảy ra." Tôi biết bạn bất cố ý làm đổ nước trái cây của bạn, em yêu — tai nạn xảy ra .. Xem thêm: tai nạn, xảy ra Tai nạn sẽ xảy ra.
Cung cấp. Không thể ngăn chặn trả toàn tất cả việc diễn ra bất như ý muốn. (Thường được dùng để an ủi ai đó mắc lỗi hoặc gây ra tai nạn.) Con: Mẹ ơi, con làm đổ nước nho ra thảm rồi! Mẹ: Con đừng khóc. Tai nạn sẽ xảy ra. Jill: Tôi rất xấu hổ. Tôi chỉ gõ vào cửa sổ của bạn để đánh thức bạn. Tôi bất cố ý phá vỡ nó. Jane: Tai nạn sẽ xảy ra .. Xem thêm: Tai nạn, sẽ xảy ra, sẽ tai nạn sẽ xảy ra
Người ta nói tai nạn sẽ xảy ra nghĩa là tai nạn là chuyện bình thường của cuộc sống và bạn bất nên đổ lỗi cho ai hay quá đau lòng về họ. Một trong những điều xã hội của chúng ta sẽ bất đánh giá cao là tai nạn sẽ xảy ra. Chúng ta vẫn đi tìm ý nghĩa khi bi kịch không nghĩa xảy ra .. Xem thêm: tai nạn, sẽ xảy ra, sẽ tai nạn sẽ xảy ra
dù có cố gắng đến mấy cũng bất thể tránh khỏi những sự chuyện đáng tiếc hoặc bất lường trước được. Cụm từ này là dạng rút gọn của câu tục ngữ đầu thế kỷ 19 'tai nạn sẽ xảy ra trong những gia (nhà) đình được quản lý tốt nhất' .. Xem thêm: tai nạn, xảy ra, sẽ ˌcác cư dân sẽ ˈhappen
(câu nói) nói khi nhỏ tai nạn vừa xảy ra, chẳng hạn như khi một cái gì đó bị vỡ, để cho thấy rằng bạn bất coi nó là nghiêm trọng, hoặc để bào chữa cho mình vì vừa gây ra nó: 'Tôi rất xin lỗi, tui vừa làm vỡ một cái đĩa.' 'Ồ. , đừng bận tâm, tai nạn sẽ xảy ra. '. Xem thêm: tai nạn, xảy ra, sẽ. Xem thêm:
An accidents (will) happen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accidents (will) happen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ accidents (will) happen