Nghĩa là gì:
cocker
cocker /'kɔkə/- ngoại động từ
- (thường) + up âu yếm, nâng niu, chiều chuộng (trẻ con, người ốm...)
- danh từ
- (động vật học) giống chó cốc (Tây-ban-nha)
according to Cocker Thành ngữ, tục ngữ
theo Cocker
Chỉ ra hoặc nhấn mạnh rằng điều gì đó là chính xác, đúng đắn hoặc đáng tin cậy. Đề cập đến nhà số học người Anh thế kỷ 17 Edward Cocker. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Bây giờ tui đã đọc qua năm lần luận án của mình, tui khá chắc chắn rằng nó bất có sai sót và vừa hoàn thành theo Cocker! Theo Cocker, chiếc xe bị rò rỉ nhiều dầu như vậy dường như bất phải - Tôi nghĩ bạn nên đưa nó đến tiệm càng sớm càng tốt .. Xem thêm: accord, cocker. Xem thêm:
An according to Cocker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with according to Cocker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ according to Cocker