adjourn to (some place) Thành ngữ, tục ngữ
hoãn đến (một nơi nào đó)
Để tạm ngừng một cuộc họp hoặc tụ tập với ý định tiếp tục cuộc họp ở một đất điểm khác. Đã xảy ra sai sót trong chuyện lên lịch chophòng chốnghọp, vì vậy chúng tui phải hoãn lại vănphòng chốngchật chội bên cạnh và kết thúc cuộc họp ở đó .. Xem thêm: hoãn hoãn đến (một số nơi)
để tổ chức cuộc họp kết thúc tạm thời (gian) để những người tham gia (nhà) có thể di chuyển đến một nơi khác (nơi cuộc họp sẽ được bắt đầu lại). We hoãn đếnphòng chốngkhách .. Xem thêm: hoãn lại. Xem thêm:
An adjourn to (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with adjourn to (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ adjourn to (some place)