Nghĩa là gì:
defeat defeat /di'fi:t/- danh từ
- sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...)
- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận
- to suffer (sustain) heavy defeat: bị thua nặng
- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
- ngoại động từ
- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận
- to suffer (sustain) geavy defeat: bị thua nặng
- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
- ngoại động từ
- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
admit defeat Thành ngữ, tục ngữ
snatch victory from the jaws of defeat
win when it appears that you will lose, mount a comeback The opinion polls showed we were losing, but we snatched victory from the jaws of defeat. thừa nhận thất bại
nhượng bộ phe đối lập hoặc chấp nhận rằng kẻ đó vừa sai trong một số cuộc theo đuổi. Vâng, tui đã điều hành một chiến dịch tốt, nhưng vừa đến lúc tui thừa nhận thất bại trong cuộc bầu cử này .. Xem thêm: thừa nhận, thất bại. Xem thêm:
An admit defeat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with admit defeat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ admit defeat