Nghĩa là gì:
challenged
challenge /'tʃælindʤ/- danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
- to issue (send) a challenge: thách, thách thức
- to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
- ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
- to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
- đòi hỏi, yêu cầu
- to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý
aesthetically challenged Thành ngữ, tục ngữ
thách thức về mặt thẩm mỹ
Đặc biệt bất hấp dẫn hoặc khó chịu đối với mắt; xấu xí. (Tiếng lóng giả chính trị được sử dụng để làm ra (tạo) hiệu ứng hài hước.) Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Bạn trai mới của Deborah có một chút thách thức về mặt thẩm mỹ, nhưng cô ấy yêu anh ấy và tui đoán đó là tất cả .. Xem thêm: bị thách thức. Xem thêm:
An aesthetically challenged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with aesthetically challenged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ aesthetically challenged