afflict (one) with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. gắn bó (một) với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Làm cho một người bị ốm hoặc bệnh tật. Tên hoặc lớn từ của một người có thể xuất hiện trước "with." Cả tuần nay lớp học của tui gần như trống rỗng vì một đứa bị thủy đậu. Khi bạn có một đứa con ở trường mầm non, bạn sẽ phải gánh chịu tất cả bệnh tật. Gây khó khăn hoặc khó khăn cho người khác. Khi được sử dụng theo nghĩa này, một danh từ hoặc lớn từ thường bất xuất hiện giữa "afflict" và "with." Cuối cùng khi tui khỏi bệnh, tui đã phải gánh chịu các hóa đơn y tế. Để buộc ai đó dành thời (gian) gian cho một người đang cáu kỉnh. Tên hoặc lớn từ của một người thường xuất hiện trước "with." Làm ơn đừng làm khổ anh với đứa em đáng ghét của anh tối nay .. Xem thêm: làm khổ làm khổ ai đó
trút gánh nặng cho ai đó bằng một kẻ phiền phức. Tôi vừa dại dột đến mức làm khổ mình với người em họ trẻ tuổi cuối tuần .. Xem thêm: làm khổ mình làm khổ ai đó bằng điều gì
1. Lít khiến ai đó mắc bệnh hoặc khuyết tật. Virus vừa lây nhiễm cho tất cả tất cả người trong thung lũng.
2. Hình. Để làm ra (tạo) gánh nặng cho ai đó với rắc rối. Chúng tui đã phải gánh chịu tất cả những e sợ đi kèm với chuyện nuôi dạy một thiếu niên .. Xem thêm: phiền não. Xem thêm:
An afflict (one) with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with afflict (one) with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ afflict (one) with (someone or something)