ain't got the brains God gave a squirrel Thành ngữ, tục ngữ
squirrel away
save, hide, put in a safe place, salt away You can have your own pension if you squirrel away a few dollars each month.
squirrel sth away
Idiom(s): squirrel sth away
Theme: SAVING
to hide or store something. (Folksy.)
• Billy has been squirreling candy away in his top drawer.
• I've been squirreling away a little money each week for years.
Even a blind squirrel finds a nut once in a while
This expression means that even if people are ineffective or misguided, sometimes they can still be correct just by being lucky. bất có bộ não mà Chúa ban cho một con sóc
rất ngu ngốc hoặc thiếu hiểu biết. Jimmy gần như băng qua đường mà bất nhìn lên khỏi điện thoại di động của mình. Anh ta bất có bộ não mà Chúa ban cho một con sóc !. Xem thêm: bộ não, ban cho, chúa, sóc bất có bộ não mà Chúa vừa ban cho một con sóc
và bất có cảm giác mà Chúa ban cho ngỗngRur. là hoặc rất ngu ngốc. John đi rồi, chạy chân trần trên tuyết. Anh ta bất có bộ não mà Chúa ban cho một con sóc. Cố gắng giải thích bất cứ điều gì cho Jane cũng bất được. Cô ấy bất có cảm giác mà thượng đế ban tặng cho ngỗng .. Xem thêm: óc, ban, chúa, sóc. Xem thêm:
An ain't got the brains God gave a squirrel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ain't got the brains God gave a squirrel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ain't got the brains God gave a squirrel