Nghĩa là gì:
shock tactics shock tactics- danh từ
- hành động đột ngột, hành động bạo lực, hành động tàn bạo nhằm đạt một mục đích nào đó
alarmist tactics Thành ngữ, tục ngữ
chiến thuật báo động
Việc sử dụng nỗi sợ hãi như một phương tiện thuyết phục tất cả người cùng ý, hành động theo hoặc đoàn kết với điều gì đó. Ứng cử viên chính trị phụ thuộc vào các chiến thuật báo động để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử, làm ra (tạo) cảm giác rằng đối thủ của cô ấy sẽ khiến nhà nước rơi vào cảnh điêu đứng về tài chính .. Xem thêm: chiến thuật. Xem thêm:
An alarmist tactics idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with alarmist tactics, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ alarmist tactics