Nghĩa là gì:
excursions excursion /iks'kə:ʃn/- danh từ
- cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng xe lửa, tàu thuỷ...) với giá hạ có định hạn ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan
- (từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra
- (thiên văn học) sự đi trệch
- (kỹ thuật) sự trệch khỏi trục
alarms and excursions Thành ngữ, tục ngữ
báo thức và du ngoạn
Hoạt động điên cuồng gây ra tiếng ồn. Thường được xem trong kịch thời (gian) Elizabeth như một hướng sân khấu biểu thị hoạt động quân sự. Chuyện quái quỷ gì đang xảy ra? Tiếng chuông báo thức và những chuyến du ngoạn trongphòng chốngkhách vừa đánh thức tui khỏi một giấc ngủ ngon — hãy chú ý lắng nghe !. Xem thêm: báo thức và báo thức du ngoạn và du ngoạn
hoạt động lẫn lộn và náo động. Alarm hài hước trước đây được đánh vần là alertum, thay mặt cho cách phát âm với chữ ‘r’; cụm từ ban đầu là một lời kêu gọi triệu tập binh lính đến vũ khí. Toàn bộ cụm từ được sử dụng trong các chỉ dẫn sân khấu trong Shakespeare để chỉ một cảnh chiến đấu .. Xem thêm: báo động và, chuyến du ngoạn. Xem thêm:
An alarms and excursions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with alarms and excursions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ alarms and excursions