Nghĩa là gì:
excursions
excursion /iks'kə:ʃn/- danh từ
- cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng xe lửa, tàu thuỷ...) với giá hạ có định hạn ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan
- (từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra
- (thiên văn học) sự đi trệch
- (kỹ thuật) sự trệch khỏi trục
alarums and excursions Thành ngữ, tục ngữ
báo thức và du ngoạn
Hoạt động điên cuồng gây ra tiếng ồn. Thường được xem trong kịch thời (gian) Elizabeth như một hướng sân khấu biểu thị hoạt động quân sự. Chuyện quái quỷ gì đang xảy ra? Tiếng chuông báo thức và những chuyến du ngoạn trongphòng chốngkhách vừa đánh thức tui khỏi một giấc ngủ ngon - hãy bình tĩnh !. Xem thêm: và, du ngoạn. Xem thêm:
An alarums and excursions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with alarums and excursions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ alarums and excursions