Nghĩa là gì:
agog
agog /ə'gɔg/- tính từ & phó từ
- nóng lòng, sốt ruột; chờ đợi, mong mỏi
- to be agog for something: mong mỏi cái gì
- to be agog to do something: nóng lòng muốn làm cái gì
- đang hoạt động, đang chuyển động, đang bị kích thích, xôn xao
- the whole town is agog: cả thành phố xôn xao
- to set somebody's curiosity agog: kích thích sự tò mò của ai, gợi tò mò của ai
all agog Thành ngữ, tục ngữ
all afraid
ngạc nhiên hoặc ấn tượng. Tất cả khán giả đều ồ lên khi người nói kể lại những câu chuyện về trải nghiệm của anh ấy với tư cách là một tài xế đóng thế xe hơi .. Xem thêm: tất cả all afraid
ngạc nhiên và kinh ngạc. Anh ta ngồi đó, tất cả đều ồ lên, khi vị chủ sự của buổi lễ đọc tên anh ta là người giành giải nhất .. Xem thêm: tất cả. Xem thêm:
An all agog idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all agog, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all agog