Nghĩa là gì:
gaiters gaiter /geitə/- danh từ, (thường) số nhiều
- ready to the gaiter button
all gas and gaiters Thành ngữ, tục ngữ
tất cả khí và dáng đi
Một trạng thái thuận lợi hoặc dễ chịu. Cụm từ này cũng có thể được viết là "tất cả là khí và dáng đi," đó là cách nó xuất hiện lần đầu tiên trong tiểu thuyết Nicholas Nickleby của Charles Dickens. Sếp của tui đã có tâm trạng tốt cả tuần nay, tất cả chỉ là ga và dáng đi. bất chính thức, ngày tháng Biểu thức này lần đầu tiên được ghi lại trong cuốn Nicholas Nickleby (1839) của Charles Dickens: "Tất cả chỉ là khí và dáng đi". 1961 P. G. Wodehouse Ice trongphòng chốngngủ Cô ấy kêu lên ‘Ôi, Freddie yêu!’ Rồi nhào mình vào vòng tay anh, và tất cả chỉ là khí và dáng đi lần nữa. Xem thêm: tất cả và gasXem thêm:
An all gas and gaiters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all gas and gaiters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all gas and gaiters