all in, be Thành ngữ, tục ngữ
all in, be
all in, be
1) Be tired out, exhausted, as in I can't walk another step; I'm all in. [Slang; second half of 1800s]
2) In card games, especially poker, be out of money, as in I'm finished for the night; I'm all in. It refers to having put all of one's money in the pot. In his historical dictionary of slang, J.E. Lighter suggests that the gambling usage, first recorded in 1907, may be the source of the first sense. đều có trong
1. Hoàn toàn cam kết với một nhiệm vụ hoặc nỗ lực; cho hoặc sẵn sàng cung cấp tất cả năng lượng hoặc nguồn lực của một người cho một cái gì đó. Mong bạn biết đấy, tui sẽ cùng ý nếu bạn nghiêm túc về chuyện thực hiện chuyến đi xuyên nước đó vào tuần tới. Hoàn toàn kiệt sức, mệt mỏi hoặc kiệt sức. Tôi vừa hoàn thành chỉ sau dặm đầu tiên của cuộc đua; Tôi thậm chí gần như bất thể đi bộ cho phần còn lại của nó! Xem thêm: tất cả tất cả, hãy tham gia (nhà)
1. Hãy mệt mỏi, kiệt sức, như trong tui không thể bước thêm một bước nào nữa; Tôi đều tham gia. [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1800]
2. Trong các trò chơi bài, đặc biệt là bài xì phé, hãy hết tiền, như tui đã chơi xong trong đêm; Tôi là tất cả. Nó đề cập đến chuyện đặt tất cả trước của một người vào nồi. Trong từ điển lịch sử về tiếng lóng của mình, J.E. Lighter gợi ý rằng chuyện sử dụng cờ bạc, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1907, có thể là nguồn gốc của ý nghĩa đầu tiên. Xem thêm: tất cảXem thêm:
An all in, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all in, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all in, be