Nghĩa là gì:
fanzines fanzine- danh từ
- tờ báo cho những người ham mê cuồng nhiệt (khoa học viễn tưởng, (điện ảnh))
all knowledge is contained in fanzines Thành ngữ, tục ngữ
tất cả kiến thức đều có trong fanzines
Quan niệm rằng các thành viên của một fandom nhất định có xu hướng đưa ra hoặc thảo luận về tất cả các loại chủ đề bất liên quan. Thường được dùng làm từ viết tắt "AKICIF." ("Fanzines" là tạp chí được làm ra (tạo) ra bởi hoặc dành cho những người hâm mộ thứ gì đó.) Đây được coi là một diễn đàn dành cho những người hâm mộ "The Expanse", nhưng tất cả người bằng cách nào đó vừa bị cuốn vào một cuộc trò chuyện về các hệ tư tưởng tôn giáo. Tất cả kiến thức được chứa trong fanzines, tui đoán .. Xem thêm: tất cả, chứa đựng, kiến thức. Xem thêm:
An all knowledge is contained in fanzines idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all knowledge is contained in fanzines, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all knowledge is contained in fanzines