Nghĩa là gì:
brooms broom /bru:m/- danh từ
- (thực vật học) cây đậu chổi
- new broom
- thủ trưởng mới (hăm hở muốn quét sạch ngay những thói lạm dụng của cơ quan)
all mops and brooms Thành ngữ, tục ngữ
tất cả giẻ lau và chổi
Say rượu. Có thể liên quan đến giẻ lau và chổi cần thiết để dọn dẹp sau khi những người say rượu nôn mửa. Tôi bất thể chịu nổi khi đến quán bar này - nơi đây đầy rẫy những đứa trẻ học lớn học, những người lần đầu tiên đều là cây lau nhà và cây chổi. Tôi có tất cả giẻ lau và chổi trong bữa tiệc tối qua, và tui sẽ trả trước cho nó hôm nay, được rồi. Tôi có thể bất bao giờ uống nữa !. Xem thêm: tất cả, và, chổi, cây lau nhà. Xem thêm:
An all mops and brooms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all mops and brooms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all mops and brooms