all over creation Thành ngữ, tục ngữ
creation
creation the Creation Theol. God's creating of the world
in creation
in creation see under
on earth.
trên toàn bộ sự sáng làm ra (tạo)
Mọi nơi; trên một khoảng cách hoặc khu vực lớn; khắp nơi. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi vừa tìm kiếm khắp tất cả tạo vật để cố gắng tìm thấy bạn! Janet: "Các bạn đến muộn hai tiếng! Các bạn vừa ở đâu?" George: "Lenny ở đây vừa nghĩ rằng anh ấy sẽ đi một con đường tắt, và cuối cùng chúng tui đã lái tất cả sự sáng tạo!". Xem thêm: tất cả, sự sáng tạo, trên
tất cả sự sáng làm ra (tạo)
và tất cả đất ngục và một nửa Georgia; trên khắp đất ngục và biến mất; xuống đất ngục và biến mất tất cả nơi. Cậu bé Billy vừa bày bán đồ chơi của mình ra khắp tất cả nơi. Mãi mãi sau anh ta mới dọn dẹp được. Họ đang tìm kiếm khắp tất cả thứ, cố gắng tìm kiếm người đàn ông mất tích. Tom vừa đi khắp đất ngục và một nửa của Georgia để cố gắng tìm ra kẻ vừa làm anh ta sai. Câu nói sáo rỗng trong nhà này sử dụng sự sáng làm ra (tạo) theo nghĩa của tất cả thứ trên thế giới mà theo ngụ ý, Chúa vừa tạo ra .. Xem thêm: tất cả, sự sáng tạo, kết thúc. Xem thêm: