Nghĩa là gì:
insufficiency insufficiency /,insə'fiʃəns/ (insufficiency) /,insə'fiʃənsi/- danh từ
- tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu
elegant sufficiency Thành ngữ, tục ngữ
một lượng vừa đủ thanh lịch
Một lượng vừa đủ, thường là trong ngữ cảnh của thực phẩm. Nhờ tất cả sự đóng lũy hào phóng của các bạn, chúng tui có một thời cơ đủ trang nhã để mang đến nơi tạm trú cho người không gia cư. Không có sự trợ giúp thứ hai cho tôi, xin vui lòng — Tôi vừa có một sự đủ lịch lãm .. Xem thêm: thanh lịch, sự đủ. Xem thêm:
An elegant sufficiency idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with elegant sufficiency, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ elegant sufficiency