Nghĩa là gì:
deluge
deluge /'delju:dʤ/- danh từ
- trận lụt lớn; đại hồng thuỷ
- sự tràn ngập, sự tới tấp, sự dồn dập
- a deluge of questions: câu hỏi dồn dập
- a deluge of letters: thư đến tới tấp
- ngoại động từ
- làm tràn ngập, dồn tới tấp
- to be deluged with questions: bị hỏi tới tấp
après moi, le déluge Thành ngữ, tục ngữ
deluge
deluge
the Deluge
Bible the great flood in Noah's time: Gen. 7 après moi, le déluge
Được sử dụng để thể hiện sự coi thường ích kỷ đối với những vấn đề có thể xảy ra trong tương lai, đặc biệt là sau cái chết của một người hoặc khi họ nắm quyền kiểm soát. Cụm từ tiếng Pháp này có nghĩa đen là, "Sau tôi, lũ lụt." Được gán cho cả Vua Louis XV và tình nhân Madame de Pompadour, cụm từ này có thể đen tối chỉ (và báo trước) những khó khăn sẽ ập đến nước Pháp sau nhiều năm sống xa hoa của tầng lớp quý tộc. A: "Bạn có thực sự bất quan tâm đến những rắc rối mà bạn đang gây ra?" B: "Bạn đang phản ứng thái quá. Hơn nữa, bạn và tui sẽ còn xa mới có thể xảy ra chuyện tồi tệ như thế này. Après moi, le déluge!". Xem thêm: après, deluge, le après moi le déluge
Sau khi tui chết, bất có gì quan trọng. Câu nói sáo rỗng này, có nghĩa đen là “sau tôi, trận lụt,” được đánh giá là đã được Madame de Pompadour nói với hình thức hơi khác vào năm 1757 với Louis XV sau khi Frederick Đại đế đánh bại người Pháp và người Áo tại Rossbach. (Cô ấy đặt nó là après commonsense le déluge, “sau trận lụt cho chúng ta.”) Trận lụt đen tối chỉ đến trận lụt trong Kinh thánh, trong đó tất cả trừ những người trên tàu của Nô-ê đều bị chết. Cụm từ này vẫn luôn được nêu trong tiếng Pháp .. Xem thêm: après, deluge, le, moi après moi le deluge
Một thảm họa sẽ xảy ra sau đó. Cụm từ tiếng Pháp, được dịch là "Sau trận lớn hồng thủy", được gán cho Vua Louis XVI hoặc cho tình nhân của ông, Madame de Pompadour. Anh ấy hoặc cô ấy đang đề cập đến những thế kỷ sống quá mức mà tầng lớp quý tộc hưởng thụ và phần còn lại của nước Pháp phải trả giá và kết quả là điều gì sẽ xảy ra khi Bệ hạ (hoặc Bà) lên trời đàng của họ. Liệu nhà vua hay người ép chính của ông ta đang đoán trước một trận lớn hồng thủy hay chỉ đơn giản là chỉ ra rằng ông ta hoặc bà ta bất quan tâm đến điều gì xảy ra sau chúng thì bất rõ ràng. Tuy nhiên, bất cứ ai nói những lời này đều là một nhà đoán trước trong thời (gian) đại của họ: mười bốn năm sau cái chết của Louis, cuộc cách mạng vừa quét sạch trật tự cũ, bao gồm cả con trai của Louis. Không ai có thể xa chế độ quân chủ Bourbon hơn Karl Marx về mặt ý thức hệ, người vừa lặp lại cụm từ trong cuốn sách Das Kapital của mình: “Après moi le déluge! là khẩu hiệu của tất cả nhà tư bản và của tất cả quốc gia (nhà) tư bản. Do đó, vốn là bất chấp sức khỏe hoặc tuổi thọ của người lao động, trừ khi bị xã hội ép buộc ”. Cụm từ này là phương châm rất thích hợp của Phi đội 617 của Lực lượng Không quân Hoàng gia (nhà) Anh, có biệt danh là "Những con đập" cho các cuộc xuất kích chống lại các con đập của Đức trong Thế chiến II. Xem thêm: après, deluge, le, moi. Xem thêm:
An après moi, le déluge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with après moi, le déluge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ après moi, le déluge