Nghĩa là gì:
deluge
deluge /'delju:dʤ/- danh từ
- trận lụt lớn; đại hồng thuỷ
- sự tràn ngập, sự tới tấp, sự dồn dập
- a deluge of questions: câu hỏi dồn dập
- a deluge of letters: thư đến tới tấp
- ngoại động từ
- làm tràn ngập, dồn tới tấp
- to be deluged with questions: bị hỏi tới tấp
après nous, le déluge Thành ngữ, tục ngữ
deluge
deluge
the Deluge
Bible the great flood in Noah's time: Gen. 7 après nous, le déluge
Được sử dụng để thể hiện sự coi thường ích kỷ đối với những vấn đề có thể xảy ra trong tương lai, đặc biệt là sau khi một người qua đời hoặc nắm quyền cai trị. Cụm từ tiếng Pháp này có nghĩa đen là, "Sau chúng tôi, lũ lụt." Được gán cho cả Vua Louis XV và tình nhân Madame de Pompadour, cụm từ này có thể đen tối chỉ (và báo trước) những khó khăn sẽ ập đến nước Pháp sau nhiều năm sống xa hoa của tầng lớp quý tộc. A: "Bạn có thực sự bất quan tâm đến những rắc rối mà bạn đang gây ra?" B: "Bạn đang phản ứng thái quá. Hơn nữa, bạn và tui sẽ còn xa mới có thể xảy ra chuyện tồi tệ như thế này. Après nous, le déluge!". Xem thêm: après, deluge, le. Xem thêm:
An après nous, le déluge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with après nous, le déluge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ après nous, le déluge