Nghĩa là gì:
Land reform and tenure
Land reform and tenure- (Econ) Bảo hộ và cải cách ruộng đất.
+ Một cụm thuật ngữ rộng thông thường ám chỉ các khả năng tăng sự phồn thịnh ở các vùng nông thôn (thường là các nước đang phát triển) thông qua các thay đổi về thể chế trong khu vực nông nghiệp.
apron string tenure Thành ngữ, tục ngữ
apron-string administration
lỗi thời (gian) Một tài sản hoặc di sản thuộc sở có của một người phụ nữ nhưng bị chồng kiểm soát trong suốt cuộc đời của cô ấy và sau đó là gia (nhà) đình của cô ấy sau khi cô ấy qua đời. Anh ta có một cơ ngơi rộng lớn lớn; Tuy nhiên, nó chỉ là một nhiệm kỳ dây tạp dề, và anh ta sẽ bị tước đoạt nó khi cô ấy đi qua .. Xem thêm:
An apron string tenure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with apron string tenure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ apron string tenure