armpit of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
nách của (một số nơi)
Một bộ phận rất hôi, khó chịu hoặc bất hấp dẫn ở một số vùng. Mọi người thích nói đùa rằng nhà nước của chúng tui là nách của nước Mỹ, nhưng tui chưa bao giờ hiểu được sự bất thích của nó. Mặc dù có cái nôi của nền dân chủ hiện đại, Athens thực sự cảm giác giống như nách của Hy Lạp so với những hòn đảo và vùng nông thôn xinh đẹp của đất nước .. Xem thêm: nách, của nách của một nơi nào đó
Nếu bạn mô tả một đất điểm là nách của một nơi nào đó, bạn có nghĩa là nó là nơi khó chịu nhất ở đó. Trong khi được cho là, cái nách của châu Âu, nhìn từ xa trông nó rất ngoạn mục .. Xem thêm: nách, của, ở đâu đó. Xem thêm:
An armpit of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with armpit of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ armpit of (some place)