arty farty Thành ngữ, tục ngữ
arty-farty
Ngạo mạn hoặc kiêu kỳ. Việc sử dụng cụm từ này thường biểu thị sự khó chịu của người nói. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Anh xin lỗi em yêu, nhưng em thà đi xem bóng rồi bị lôi sang một buổi thuyết trình khác của đảng viên .. Xem thêm:
An arty farty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with arty farty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ arty farty