as many as... Thành ngữ, tục ngữ
nhiều như
1. Lên đến hoặc bằng một số lượng hoặc số trước nhất định. Chúng tui có tới 40 nhân viên làm chuyện tại vănphòng chốngvào bất kỳ giờ nào trong ngày. Số lượng lớn nhất được yêu cầu, có sẵn hoặc có thể. Đừng e sợ về chi phí, chỉ cần thuê nhiều người như bạn nghĩ là cần thiết để trả thành công việc. Nhận được càng nhiều bản sao của cuốn sách mà ô tô của bạn có thể chứa được .. Xem thêm: abounding as abounding as ...
được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên rằng số lượng người hoặc sự vật liên quan quá lớn: Có như nhiều đến 200 người tại buổi thuyết trình .. Xem thêm: nhiều. Xem thêm:
An as many as... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as many as..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as many as...