as you sow, so shall you reap Thành ngữ, tục ngữ
As you sow, so shall you reap
You have to accept the consequences of your actions. gieo nhân nào thì gặt hái
tục ngữ Hành động của bạn quyết định sau quả. Cụm từ này có nguồn gốc từ Kinh thánh. Tất nhiên là bạn vừa kiệt sức trong lớp — bạn thức quá khuya! Gieo nhân nào gặp quả ấy. Anh ta vừa mất nhiều năm cố gắng trốn thuế, và giờ anh ta phải đối mặt với gần 10 năm tù vì điều đó. Khi bạn gieo, bạn cũng sẽ gặt. Mọi thứ sẽ xảy ra với bạn tốt hay xấu, tùy theo cách bạn cư xử. (Kinh thánh.) Bạn nên ngừng tàn nhẫn với người khác. Gieo nhân nào gặp quả ấy. Fred vừa gây dựng nên một khối tài sản kếch xù bằng cách lừa gạt người khác, nhưng vừa mất tất cả khi ai đó lừa dối anh. Như một người đàn ông gieo, anh ta sẽ gặt hái .. Xem thêm: sẽ gặt hái. Xem thêm:
An as you sow, so shall you reap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as you sow, so shall you reap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as you sow, so shall you reap