at heel Thành ngữ, tục ngữ
Down at heel
Someone who is down at heel is short of money. ('Down in heel' is used in American English) ở gót chân của (một người)
1. Theo sát phía sau ai đó, thường theo một cách khó chịu. Tôi là một giáo viên mầm non, vì vậy tui đã phải chập chững tập đi cả ngày. Nhà thiết kế nội thất bất thể trả thành bất kỳ công chuyện nào với chú cún cưng của bạn! 2. Gần để vượt qua một đối thủ cạnh tranh khác. Ứng cử viên hàng đầu nên e sợ về kẻ yếu hơn mình. Nếu cô ấy làm bài kém trong kỳ thi này, cô ấy có thể mất danh hiệu thủ khoa vào tay một trong những học sinh sau gót chân của mình .. Xem thêm: gót chân at (hoặc to) gót chân
(của một con chó) gần và hơi sau chủ nhân của nó. Mang ai đó đến gót chân, có nghĩa là 'kiểm soát ai đó và khiến họ hành động phụ thuộc', được lấy từ thành ngữ này .. Xem thêm: gót chân. Xem thêm:
An at heel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at heel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at heel