at odds with (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
bất hòa với (chính mình)
1. Nắm giữ những ý kiến, niềm tin hoặc ý định trái ngược nhau. Đất nước này vừa mâu thuẫn với chính mình trong nhiều năm do sự chia rẽ sâu sắc trong dân chúng. Tôi vừa mâu thuẫn với chính mình về cách hành động tốt nhất là gì.2. Không hài lòng với hoặc bất an trong cuộc sống của một người. Sally dường như vẫn còn mâu thuẫn với chính mình, nhưng tui nghĩ cô ấy sẽ cảm giác tốt hơn khi bắt đầu đi học lại.. Xem thêm: tỷ lệ cược. Xem thêm:
An at odds with (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at odds with (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at odds with (oneself)