at odds with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. mâu thuẫn với (ai đó hoặc điều gì đó)
Xung đột với ai đó hoặc điều gì đó. Họ mâu thuẫn với nhau về cách tốt nhất để lãnh đạo ủy ban. Người kiểm tra thực tế của chúng tui phát hiện ra rằng câu chuyện của nhân chứng trả toàn trái ngược với những gì phóng viên vừa viết .. Xem thêm: mâu thuẫn với ai đó
BÌNH LUẬN Nếu một người hoặc một nhóm mâu thuẫn với người khác, họ bất đồng ý về một cái gì đó. Hai người con trai của họ bất hòa với nhau. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng hai người hoặc hai nhóm có mâu thuẫn với nhau. Bộ trưởng Giáo dục bác bỏ các báo cáo rằng ông và Thủ tướng vừa mâu thuẫn về tài trợ cho trường lớn học .. Xem thêm: tỷ lệ cược, ai đó mâu thuẫn với điều gì đó
LƯU Ý Nếu một điều này mâu thuẫn với một điều khác, họ rất khác nhau hoặc bất có vẻ như cả hai đều đúng. Cách nhìn của anh ấy về cuộc sống rất bi quan, trả toàn trái ngược với mô tả của vợ về tính cách hướng ngoại bình thường của anh ấy. Anh ấy là một người chơi piano giỏi, nhưng hơi xấu hổ về điều đó, vì nó có vẻ trái ngược với hình ảnh nam nhi của anh ấy. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng hai điều trái ngược nhau. Tháng trước, hai báo cáo vừa mâu thuẫn với nhau, vì số liệu chuyện làm cho thấy sức mạnh trong khi chỉ số đoán trước một nền kinh tế xấu đi .. Xem thêm: tỷ lệ cược, một cái gì đó. Xem thêm:
An at odds with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at odds with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at odds with (someone or something)